HỆ ĐÀO TẠO
|
1
|
Đào tạo sau đại học
|
1.1.
|
Chuyên ngành Kiến trúc
|
|
- Mã ngành: 8580101;
|
|
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm.
|
|
- Cấp bằng: Thạc sỹ kiến trúc.
|
2.
|
Đào tạo đại học
|
2.1.
|
Chuyên ngành Kiến trúc
|
|
- Mã ngành: 7580101;
|
|
- Thời gian đào tạo: 5,0 năm;
|
|
- Cấp bằng: Kiến trúc sư.
|
2.2.
|
Chuyên ngành Kiến trúc nội thất
|
|
- Mã ngành: 7580103;
|
|
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm;
|
|
- Cấp bằng: Kiến trúc sư.
|
2.3.
|
Chuyên ngành Đồ họa kiến trúc
|
|
- Mã ngành:
|
|
- Thời gian đào tạo: 5,0 năm;
|
|
- Cấp bằng: Kiến trúc sư.
|
2.4.
|
Chuyên ngành Quản lý đô thị và Công trình
|
|
- Mã ngành: 7580106;
|
|
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm;
|
|
- Cấp bằng: Kỹ sư.
|
2.5.
|
Hệ Liên thông / Văn bằng 2 chuyên ngành Kiến trúc
|
|
- Mã ngành: 7580101;
|
|
- Thời gian đào tạo: 5,0 năm.
|
|
- Cấp bằng: Kiến trúc sư.
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
Xem tra cứu chương trình đào tạo theo link:
|
sinhvien.muce.edu.vn/ChuongTrinhDaoTao.aspx